Khen Đàn Ông Trong Tiếng Nhật 男性が喜ぶ褒め言葉「さしすせそ」

Thao
Th 7 06/05/2023

■男性が喜ぶ褒め言葉「さしすせそ」

Những câu khen làm cho những đấng mày râu vui mừng khôn xiết bắt đầu từ 「さしすせそ」 trong tiếng Nhật.

 

◇「さ」さすが : Quả Thật là, Quả đúng là...

◇「し」知らなかった: Tôi đã không biết điều đó

◇「す」すごい!: Tuyệt vời

◇「せ」センス良い: Có khiếu thẩm mĩ

◇「そ」そうなんだ! Vậy à

Rất hay sử dụng trong giao tiếp tỏ ý vậy à, tôi đã không biết

 

■男性に対するNG言葉「たちつてと」とは?

Lưu ý những câu nói dưới đây bắt đầu từ 「たちつてと」 không nên nói với đàn ông

 

◇「た」たいしたことない: Chả có gì đặc biệt

◇「ち」ちがう : Sai rồi

◇「つ」つまんない: Chán vậy

◇「て」適当でいい:  Thế nào cũng được

◇「と」とんでもない: Không dám đâu

Khi được bạn trai khen không nên đáp lại (「いやいや……」「そんなことない」「とんでもないです ) Hãy nói 「ありがとう」「うれしい」